Review Trường Đại học Thăng Long

Review Trường Đại học Thăng Long

Tổ chức giáo dục 10k+
Đường Nghiêm Xuân Yêm - Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội

Trường Đại học Thăng Long (tiếng Anh: Thang Long University) là một trường đại học ở thành phố Hà Nội, đây là cơ sở giáo dục bậc đại học tư nhân đầu tiên hình thành và phát triển trong chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, được thành lập vào năm 1988.Hiện nay, Thăng Long được xếp vào nhóm các trường đại học tư thục hàng đầu tại Việt Nam bên cạnh những trường có cùng loại hình nổi tiếng khác trên khắp cả nước như: Đại học RMIT Việt Nam, Trường Đại học FPT, Trường Đại học Tôn Đức Thắng,...

Năm 2005, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam lúc bấy giờ là ông Phan Văn Khải đã ban hành quyết định chuyển đổi loại hình của Trường Đại học Thăng Long từ dân lập sang loại hình trường tư thục (có nghĩa là văn bằng của nhà trường đã chính thức được công nhận và trực thuộc hệ thống văn bằng quốc gia, tuy nhiên, nhà trường vẫn hoàn toàn tự chủ về mặt tài chính, không phụ thuộc vào sự tài trợ của nhà nước).

Hội đồng sáng lập trường bao gồm các giáo sư, nhà khoa học có uy tín dưới sự khởi xướng của GS. Bùi Trọng Liễu với nữ giáo sư, nhà Toán học, Tiến sĩ khoa học, Nhà giáo nhân dân Hoàng Xuân Sính làm chủ tịch kiêm Hiệu trưởng (Giám đốc) đầu tiên và GS. Bùi Trọng Lựu làm Phó giám đốc. Trường ĐH Thăng Long cũng là nơi đầu tiên tiến hành soạn thảo quy chế đại học tư thục tạm thời tại Việt Nam lúc bấy giờ - và được phê duyệt, thành công của Thăng Long sau đó đã mở đường cho hàng loạt trường Đại học và Trung học tư thục khác tiến hành đăng ký xin phép hoạt động sau này.

Nguồn ảnh: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%8Dc_Th%C4%83ng_Long

 

Có nên học trường Đại học Thăng Long không?

Những điểm cộng nổi bật của trường là cơ sở vật chất siêu tốt, tiện nghi, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên; môi trường học thực sự nghiêm túc; chương trình học tiên tiến, chú trọng ngoại ngữ; giảng viên thân thiện. Mức học phí ở đây tuy hơi cao nhưng hoàn toàn xứng đáng với chất lượng đào tạo. Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường tư thục với đầu vào thấp nhưng môi trường học tốt thì đây là một lựa chọn cực kì đáng cân nhắc.

Đội ngũ giảng viên

Trong đội ngũ 240 giảng viên cơ hữu của trường có 13 giáo sư, 17 phó giáo sư, 23 tiến sĩ và 124 thạc sĩ; 177 giảng viên thỉnh giảng (trong đó có 67 giáo sư, phó giáo sư và tiến sĩ)

Nguồn ảnh: https://edu2review.com/danh-gia/truong-dai-hoc-thang-long

Cơ sở vật chất

Tổng thể trường là một khu liên hợp hiện đại, bao gồm có các hạng mục:

Nguồn ảnh: https://edu2review.com/reviews/cam-nhan-cua-sinh-vien-ve-truong-dai-hoc-thang-long-ha-hoi-2966.html

Nguồn ảnh: https://edu2review.com/reviews/cam-nhan-cua-sinh-vien-ve-truong-dai-hoc-thang-long-ha-hoi-2966.html

Nguồn ảnh: https://edu2review.com/danh-gia/truong-dai-hoc-thang-long

Các khoa và các ngành đa dạng

Trường Đại học Thăng Long có 6 khoa đào tạo, mỗi khoa có nhiều ngành học (chuyên ngành). Văn bằng của Trường nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia.

Mã ngành

Tên ngành

Khoa

Toán, Tin học và Công nghệ

7460112

Toán học ứng dụng

7480101

Khoa học máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480104

Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

 

Trí tuệ nhân tạo

Khoa

Kinh tế - Quản lý

7340301

Kế toán

7340201

Tài chính Ngân hàng

7340101

Quản trị kinh doanh

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340115

Marketing

7380107

Luật kinh tế

7310106

Kinh tế Quốc tế

Khoa

Ngoại ngữ

7220201

Ngôn ngữ Anh

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Khoa

Điều dưỡng & Khoa học về sức khoẻ

7720301

Điều dưỡng

7720401

Dinh dưỡng

Khoa

Khoa học xã hội và Nhân văn

7760101

Công tác xã hội

7310630

Việt Nam học

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Khoa

Năng khiếu

7210205

Thanh nhạc

 

Học phí trường Đại học Thăng Long có đắt không?

Trường Đại học Thăng Long là trường đại học tư thục có địa chỉ tại Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, do không phải là trường công lập nên học phí của trường cũng khá cao khoảng 18 triệu 1 năm đối với các ngành chung. Riêng ngàng ngôn ngữ Nhật, quản trị dịch vụ du lịch 20 triệu 1 năm. Ngành ngôn ngữ anh và điều dưỡng là 19 triệu 1 năm. Mức học phí của năm sau sẽ tăng khoảng 5% so với năm liền kề trước đó. Tức là học phí năm sau sẽ khoảng 18.9 triệu đối với các ngành chung. Các bạn cứ lấy học phí năm trước nhân với 1.05 là ra học phí năm học hiện tại.

Cập nhật Học phí đại học Thăng Long năm 2019 - 2020 mới nhất:

  • Học phí trung bình các ngành(Trức các ngành phía dưới): 22 triệu đồng/năm

  • Học phí Ngành Ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 24 triệu đồng/năm

  • Học phí Ngành Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 23 triệu đồng/năm

  • Học phí sẽ tăng từng năm nhưng không qúa 5% học phí năm trước

Đại học Thăng Long Hà Nội tuyển sinh 2020

Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Theo xét KQ thi

THPT

Theo phương thức

khác

Thanh nhạc

7210205

N00

-

50

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D03

180

20

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D03

270

30

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D03

225

25

Luật kinh tế

7380107

A00, C00, D01, D03

100

10

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D03

80

10

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, D03

80

10

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01

27

3

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

115

15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

45

5

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

45

5

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

200

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D03

130

15

Trí tuệ nhân tạo

7480207

A00, A01

70

10

Điều dưỡng

7720301

B00

50

50

Dinh dưỡng

7720401

B00

15

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

315

35

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01

68

7

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D06

210

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

180

20

Công tác xã hội

7760101

C00, D01, D03, D04

55

5

Việt Nam học

7310630

C00, D01, D03, D04

80

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D03, D04

335

35

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, C00, D01, D03, D04

135

15

Điểm chuẩn đầu vào trường các năm

 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Toán ứng dụng



 

15.00

16

Khoa học máy tính

15,5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15,5

Hệ thống thông tin

15,5

Công nghệ thông tin

 

16,5

Kế toán

17.00

19

Tài chính - Ngân  hàng

17.10

19,2

Quản trị kinh doanh

17.60

19,7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17.75

19,7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

19

Ngôn ngữ Anh

17.60

19,8

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.60

21,6

Ngôn ngữ Nhật

19.10

20,1

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19.30

20,7

Việt Nam học

17.00

18

Công tác xã hội

16.00

17,5

Truyền thông đa phương tiện

 

19,7

Điều dưỡng

 

15.00

18,2

Y tế công cộng

15,1

Quản lý bệnh viện

15,4

Dinh dưỡng

18,2

 

Địa chỉ trường

Chưa có review nào hết, bạn viết review đi nào hihi!