Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University Of Transport Technology, tên viết tắt: UTT) là trường Đại học công lập được nâng cấp năm 2011 từ Trường Cao đẳng giao thông vận tải- trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải.. Tiền thân là trường Cao đẳng Công chính, được thành lập ngày 15/11/1945. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, CNTT, điện tử viễn thông, môi trường... theo định hướng ứng dụng phục vụ ngành GTVT và các ngành kinh tế quốc dân. Năm 2016, Trường được Thủ tướng Chính phủ quy hoạch phát triển thành trường đại học trọng điểm Quốc gia; năm 2017 trường là 1 trong 15 trường đại học đầu tiên của Việt Nam được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục đại học.
Tổng số Cán bộ - Giảng viên - Công nhân viên: 700, trong đó có 486 giảng viên
- Giáo sư, Phó giáo sư: 12
- Tiến sĩ: 110
- Thạc sĩ & NCS: 360
Tổng diện tích đất: 21,3 ha
Cơ sở đào tạo Hà Nội: 2,3 ha. (Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân)
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 13 ha. (Số 278 đường Lam Sơn, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: 6 ha. (Đường Phú Thái, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
Trường có 220 phòng học lý thuyết, 109 phòng thí nghiệm và 02 xưởng thực hành công nghệ công trình, cơ khí.
- Ký túc xá đảm bảo cho 2.000 sinh viên ở nội trú.
- Thư viện 4.000 m2 có trên 10.000 đầu sách.
- Nhà ăn có hơn 500 chỗ ngồi.
- Có đầy đủ hệ thống sân bãi, cơ sở vật chất phục vụ sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa.
Nguồn ảnh: http://utt.edu.vn/utt/gioi-thieu-chung-p3.html
Các ngành đào tạo |
CƠ SỞ HÀ NỘI |
Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 05 chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu đường bộ; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh; 3. Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông; 4. Xây dựng Đường sắt- Metro; 5. Xây dựng đường thủy và công trình biển) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: 1. Cơ điện tử trên ô tô; 2. Cơ điện tử) |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Hệ thống thông tin (gồm 04 chuyên ngành: 1. Hệ thống thông tin; 2. Hệ thống thông tin Việt – Anh; 3.Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình giao thông;4. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình dân dụng) |
Điện tử - viễn thông |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Kế toán (gồm 02 chuyên ngành:1. Kế toán doanh nghiệp; 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính) |
Kinh tế xây dựng |
Quản trị doanh nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp; 2. Quản trị Marketing; 3. Quản trị Tài chính và đầu tư) |
Tài chính - Ngân hàng |
Logistics và Vận tải đa phương thức |
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ |
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Thương mại điện tử |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Công nghệ thông tin |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Hệ thống thông tin |
Kế toán doanh nghiệp |
Kinh tế xây dựng |
Điện tử - viễn thông |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Hệ thống thông tin |
Kế toán doanh nghiệp |
Kinh tế xây dựng |
Tập thể "Anh hùng lao động" thời kỳ đổi mới
02 Huân chương Độc lập hạng Nhất
01 Huân chương Độc lập hạng Ba
02 Huân chương lao động hạng Nhất
05 Huân chương lao động hạng Nhì
12 Huân chương lao động hạng Ba
02 Huân chương kháng chiến hạng Ba
01 Huân chương Tự do hạng Nhì của Nhà nước Cồng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
07 lần nhận cơ thi đua xuất sắc của Chính phủ
16 lần nhận cờ thi đua xuất sắc của Bộ GTVT
03 Nhà giáo nhân dân; 24 Nhà giáo ưu tú
Nhiều tập thể, cá nhân được tặng Huân, Huy chương các loại.
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Có 03 phương thức xét tuyển, gồm:
(1) Xét tuyển thẳng kết hợp;
(2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT;
(3) Xét tuyển học bạ.
Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại link http://xettuyen.utt.edu.vn
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.400
4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 410 chỉ tiêu
- 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24. Cụ thể:
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành đào tạo |
Cơ sở đào tạo Hà Nội |
|
7340301 |
Kế toán |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340122 |
Thương mại điện tử |
7510104 |
CNKT Giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510102 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510201 |
CNKT Cơ khí |
7510203 |
CNKT Cơ điện tử |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7510302 |
CNKT Điện tử - viễn thông |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7840101 |
Khai thác vận tải |
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 >=24 của tổ hợp xét. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển đến khi đủ chỉ tiêu.
4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: 1.550 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Các tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
|
|
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông 5. Quản lý dự án 6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng 7. Xây dựng Đường sắt - Metro 8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM) 3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô 2. Cơ điện tử trên Ô tô |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
|
7510203 |
Cơ điện tử |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7480201 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ thông tin 2. Công nghệ thông tin Việt – Anh 3. Tin kinh kế |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7510302 |
Điện tử - viễn thông |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
7340301 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
7340101 |
Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing 3. Quản trị Tài chính và đầu tư |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
7840101 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
|
|
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
7340301VP |
Kế toán doanh nghiệp |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
|
7510302VP |
Điện tử - viễn thông |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
|
|
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7840101TN |
Logistics và vận tải đa phương thức |
|
7340301TN |
Kế toán doanh nghiệp |
|
7480201TN |
Công nghệ thông tin |
|
7580301TN |
Kinh tế xây dựng |
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 0243.854 4264
Fax: 0243.854 7695
Kết nối với UTT
CƠ SỞ VĨNH PHÚC
Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Điện thoại: 0211.386.7405
Fax: 0211.386.7391
CƠ SỞ THÁI NGUYÊN
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên
Điện thoại: 0208.385.6545
Fax: 0208.374.6975
Chưa có review nào hết, bạn viết review đi nào hihi!